Tiếng Quảng Đông Sơ Cấp 1
TIẾNG TRUNG SƠ CẤP 1 |
|
THỜI LƯỢNG KHÓA HỌC |
8 tuần (2 tháng) 1h30 / buổi ; 3 buổi / tuần |
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA |
Khóa học dành cho: - Người chưa từng tiếp xúc với tiếng Hoa,muốn bắt đầu học từ vỡ lòng. - Người đã từng tiếp xúc với tiếng Quảng Đông, nhưng bị mất căn bản về ngữ âm, về quy tắc bút thuận, học lâu rồi quên hết kiến thức,muốn học lại từ đầu cho vững - Người mới bắt đầu học nhưng muốn học cả 4 kỹ năng nghe-nói-đọc-viết, - Những người mới bắt đầu học, nhưng muốn học lâu dài vì mục đích đi du học, hoặc làm việc trong môi trường tiếng Hoa. |
MỤC TIÊU ĐẦU RA |
Trình độ HSK 1 |
GIÁO TRÌNH |
- Giáo trình Msutong - Giáo trình và tài liệu miễn phí trong quá trình học |
QUYỀN LỢI |
- Miễn phí giáo trình. - Nhiều khung giờ học, có các lớp cuối tuần. - Học tập cùng với các trang thiết bị hiện đại |
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
- Có khả năng tự giới thiệu bản thân, giới thiệu bạn bè, giới thiệu về lớp học, trường học. - Chỉ chính xác một nơi nào đó ở đâu đó,đi bằng phương tiện gì. - Diễn đạt ngày tháng. - Cách biểu đạt thời gian, số đếm. - Đi ngân hàng đổi tiền. - Gọi đồ ăn và thanh toán. |
Bài học |
Bài đọc |
Ngữ âm |
Chức năng giao tiếp |
Ngữ pháp |
1 |
Xin chào |
Khái quát ngữ âm tiếng Hán |
Chào hỏi |
|
2 |
Bạn tên là gì? |
e ai ao ou en ang eng |
Hỏi và giới thiệu tên, quốc tịch |
(1) Cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Hán (2) Câu hỏi NP + 呢 |
3 |
Rất vui khi được gặp bạn |
ji qi xi zi ci si zhi chi shi ri |
Hỏi học tên và trao đổi danh thiếp |
(1) Từ biểu hiện sở hữu 的 (2) Câu vị ngữ tính từ (3) Câu hỏi thông thường (4) Phó từ 也 |
4 |
Bạn đi đâu? |
i ia ie iao iou ian in iang ing iong |
Đi xe taxi và hỏi giá tiền |
(1) Câu hỏi chính phản (2) Đếm từ 1-100 |
5 |
Bạn muốn ăn gì? |
u ua uo uai uei uan uen uang ü üe üan ün Biến điện của 不 |
Gọi món |
(1) Cách sử dụng lượng từ (2) Câu hỏi lựa chọn |
6 |
Bạn làm việc ở đâu? |
(1) Chào hỏi lần đầu gặp mặt (2) Hỏi và trả lời về tình hình công việc |
在 + phương vị |
|
7 |
Ngân hàng Trung Quốc ở đâu? |
Hỏi và chỉ đường |
(1) Câu chữ 有 biểu thị sự tồn tại (2) Động từ 在 (3) Phó từ 就 |
|
8 |
Sinh nhật của bạn là ngày tháng nào? |
(1) Hỏi và giới thiệu ngày sinh (2) Hỏi và trả lời về tình hình công việc |
(1) Câu vị ngữ danh từ (2) Cách biểu đạt thứ ngày tháng (3) Trạng ngữ chỉ thời gian |
|
9 |
Bạn thích phim Mỹ hay phim Trung Quốc |
(1) Hỏi về sở thích (2) Hỏi và giải thích về cách thức sử dụng phương tiện giao thông |
Trợ từ ngữ khí 吧 |
|
10 |
Nhà bạn có mấy người? |
(1) Hỏi và giới thiệu về người nhà (2) Hỏi và giới thiệu về tuổi tác |
TRÌNH ĐỘ | TỐC ĐỘ | BUỔI HỌC | KHUNG GIỜ | NGÀY KHAI GIẢNG |
Sơ cấp 1(Dành cho người mới bắt đầu) |
Lớp thường |
Thứ 2 - 4 - 6 | 10h30 - 12h00 |
01 - 08 - 2022
15 - 08 - 2022
29 - 08 - 2022
|
18h00 - 19h30 | ||||
19h35 - 21h05 | ||||
Thứ 3 - 5 - 7 | 18h00 - 19h30 |
26 - 07 - 2022
02 - 08 - 2022
16 - 08 - 2022
30 - 08 - 2022
|
||
19h35 - 21h05 | ||||
Cuối tuần (T7,CN) | 09h00 - 11h15 |
23 - 07 - 2022
13 - 08 - 2022
27 - 08 - 2022
|
||
14h00 - 16h15 |
Sơ cấp 1(Dành cho người mới bắt đầu) |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 10h30 - 12h00 |
01 - 08 - 2022
15 - 08 - 2022
29 - 08 - 2022
|
18h00 - 19h30 | ||
19h35 - 21h05 | ||
Thứ 3 - 5 - 7 | 18h00 - 19h30 |
26 - 07 - 2022
02 - 08 - 2022
16 - 08 - 2022
30 - 08 - 2022
|
19h35 - 21h05 | ||
Cuối tuần (T7,CN) | 09h00 - 11h15 |
23 - 07 - 2022
13 - 08 - 2022
27 - 08 - 2022
|
14h00 - 16h15 |
Ưu đãi khi đăng ký trước khai giảng 10 ngày:
- Khóa offline: Giảm 10% học phí
- Khóa online: Giảm 20% học phí
Giảm thêm 5% khi đăng ký nhóm từ 3 người
Vui lòng liên hệ hotline: 1900 7060 để đăng ký khóa học và tìm hiểu thêm về chương trình ưu đãi.
CÁC KHÓA HỌC KHÁC
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG