Bài 1: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề phòng cháy chữa cháy (P1)
Chào các bạn, hôm nay chúng ta sẽ sang một chủ đề mới là tiếng Quảng Đông chủ đề phòng cháy chữa cháy viết tắt là PCCC. Vậy mục đích của việc phòng cháy chữa cháy là gì? Hãy cùng Phuong Nam Education bắt đầu học từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề này nhé!
Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề phòng cháy chữa cháy
1. 消防 (xiāo fáng): Cứu hỏa
2. 防火 (fáng huǒ): Phòng cháy
3. 防火中心 (fáng huǒ zhōng xīn): Trung tâm phòng cháy
4. 消防站 (xiāo fáng zhàn): Trạm cứu hỏa
5. 消防车库 (xiāo fáng chē kù): Nhà để xe cứu hỏa
6. 消防处 (xiāo fáng chù): Phòng cứu hỏa (PCCC)
7. 消防官员 (xiāo fáng guān yuán): Nhân viên phòng cháy chữa cháy
8. 消防员 (xiāo fáng yuán): Đội viên phòng cháy chữa cháy
9. 消防设备 (xiāo fáng shè bèi): Thiết bị phòng cháy chữa cháy
10. 消防车 (xiāo fáng chē): Xe cứu hỏa
Xe cứu hỏa hỗ trợ cho việc chữa cháy
11. 云梯消防车 (yún tī xiāo fáng chē): Xe cứu hỏa trang bị thang
12. 消防梯 (xiāo fáng tī): Thang cứu hỏa
13. 消防钩梯 (xiāo fáng gōu tī): Thang móc cứu hỏa
14. 架空消防梯 (jià kōng xiāo fáng tī): Thang cứu hỏa trên không
15. 自动伸缩梯 (zì dòng shēn suō tī): Thang tự động
16. 消防栓 (xiāo fáng shuān): Chốt cứu hỏa
17. 消防水带 (xiāo fáng shuǐ dài): Ống cao su dẫn nước cứu hỏa
18. 灭火器 (miè huǒ qì): Thiết bị dập lửa
19. 消防泡沫 (xiāo fáng pào mò): Bọt dập lửa
20. 滑杆 (huá gān): Cột trượt
(1) 着火了!
Zháohuǒle!
Cháy rồi!
(2) 打火警电话!
Dǎ huǒjǐng diànhuà.
Gọi điện cho đội cứu hỏa đi.
(3) 你有没有闻到烧焦的味道?
Nǐ yǒu méiyǒu wén dào shāo jiāo de wèidào?
Bạn có ngửi thấy mùi khét không?
(4) 这栋楼着火了
Zhè dòng lóu zháohuǒle
Tòa nhà đang bốc cháy
A: 着火了!
Zháohuǒle!
Cháy rồi!
B: 那儿着火了!
Nàrzháohuǒle!
Ở đằng kia cháy rồi!
A: 快叫救火车,打火警电话。
Kuài jiào jiùhuǒchē, dǎ huǒjǐng diànhuà.
Mau gọi xe cứu hỏa, gọi điện cho đội cứu hỏa đi.
B: 喂,消防队吗?这儿有一家着大火了。
Wèi, xiāofángduì ma? Zhèryǒu yì jiāzháodàhuǒle.
A lô, đội cứu hỏa phải không? Ở đây có 1 căn nhà cháy lớn rồi.
消防员:哪儿着了?
Xiāofángyuán: Nǎrzháo le?
Nhân viên cứu hỏa: Cháy ở đâu?
B: 朝阳门13楼1109室。
XiǎoGuāng: Zhāoyángmén13 lóu 1109 shì.
Tiểu Quang: Phòng 1109, tòa nhà số 13, Triều Dương Môn.
消防员:我们马上就到。
Xiāofángyuán: Wǒmenmǎshàngjiùdào.
Nhân viên cứu hỏa: Chúng tôi sẽ đến ngay.
Hi vọng với bài từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề phòng cháy chữa cháy (P1) trên đây sẽ giúp các bạn có thêm một số kiến thức về tiếng Quảng Đông và ứng dụng tốt các nhóm từ này vào cuộc sống. Hãy lưu lại bài viết và thực hành ngay hôm nay để ghi nhớ từ vựng tiếng Quảng Đông tốt hơn bạn nhé! Chúc các bạn sẽ học tiếng Quảng Đông đạt kết quả thật tốt.
Tags: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề phòng cháy chữa cháy, tiếng Quảng Đông chủ đề phòng cháy chữa cháy, từ vựng tiếng Quảng Đông, học từ vựng tiếng Quảng Đông, học tiếng Quảng Đông, từ vựng tiếng Quảng Đông về PCCC, từ vựng phòng cháy chữa cháy tiếng Quảng Đông, từ vựng tiếng Quảng Đông chuyên ngành phòng cháy chữa cháy
>>> Xem bài tiếp theo tại: Bài 2: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề phòng cháy chữa cháy (P2)
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Trong bài viết này Phuong Nam Education sẽ tiếp tục giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề phòng cháy chữa cháy, hãy tham khảo để...
Thể thao là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta. Vì thế Phuong Nam Education sẽ giới thiệu đến các bạn một số từ vựng liên quan...
Phuong Nam Education xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề môn điền kinh thông dụng nhất để các bạn có thể thoải mái...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG