Bài 3: Luyện nghe tiếng Quảng Đông chủ đề du lịch

Sau những ngày tháng làm việc mệt mỏi mỗi người chúng ta đều muốn đi du lịch để thư giãn, để khám phá những điều mới về phong tục, văn hóa, cảnh đẹp ở nhiều nơi, du lịch cũng chính là chìa khóa để phát triển một đất nước. Hãy cùng Phuong Nam Education bắt đầu bài học nghe tiếng Quảng Đông với chủ đề tiếng Quảng Đông du lịch nhé!

tieng trung chu de du lich 1

Luyện nghe tiếng Quảng Đông chủ đề du lịch

课文  Bài học

Nhấn vào đây để nghe

旅行是为了放松,休息,使心情愉快。谁也不想旅行回来时一肚子不高兴。

上次我们去泰山游览,可谁知半路上汽车坏了。但是我们既没有不高兴,也没有着急。大家又说又笑,做出推车上泰山的样子照了很多照片,别提多有意思了!现在一说起旅行,我就想起这件事。可以说,这是我印象最好,最深的一次旅行。

所以,无论遇到什么事,只要心情好,不愉快的事有时也能让你一样开心。

Phiên âm:

Lǚxíng shì wèile fàngsōng, xiūxí, shǐ xīnqíng yúkuài. Shúi yě bùxiǎng lǚxíng huílái shí yī dùzi bù gāoxìng. 

Shàng cì wǒmen qù tàishān yóulǎn, kě shéi zhī bàn lùshàng qìchē huàile. Dànshì wǒmen jì méiyǒu bù gāoxìng, yě méiyǒu zhāojí. Dàjiā yòu shuō yòu xiào, zuò chū tuī chē shàng tàishān de yàngzi zhàole hěnduō zhàopiàn, biétí duō yǒuyìsile! Xiànzài yī shuō qǐ lǚxíng, wǒ jiù xiǎngqǐ zhè jiàn shì. Kěyǐ shuō, zhè shì wǒ yìnxiàng zuì hǎo, zuìshēn de yīcì lǚxíng. 

Suǒyǐ, wúlùn yù dào shénme shì, zhǐyào xīnqíng hǎo, bùyúkuài de shì yǒushí yě néng ràng nǐ yīyàng kāixīn.

Bản dịch:

Đi du lịch là để thư giãn, nghỉ ngơi, giúp tâm trạng vui vẻ hơn. Không ai muốn khó chịu sau một chuyến du lịch cả.

Lần trước khi chúng tôi đến thăm Núi Thái Sơn, ai dè xe lại bị hỏng giữa chừng. Nhưng chúng tôi không buồn cũng không lo lắng. Mọi người nói chuyện và cười đùa, vừa đẩy xe vừa chụp rất nhiều hình về núi Thái Sơn, nói đến thì vẫn thấy rất vui! Bây giờ mỗi khi nói về du lịch, tôi liền nghĩ đến nó. Có thể nói đây là chuyến đi tuyệt vời và đáng nhớ nhất của tôi.

Vì vậy, khi bạn gặp phải bất cứ chuyện gì, chỉ cần tâm trạng thoải mái, dù là chuyện không vui đôi khi cũng có thể khiến bạn hạnh phúc.

生词  Từ mới

1. 别提 (biétí): Khỏi phải nói

2. 开心 (kāixīn): Vui vẻ, vui

3. 无论 (wúlùn): Bất kể, bất luận

4. 回 (huí): Lần (lượng từ)

5. 放松 (fàngsōng): Thả lỏng, thoải mái

6. 愉快 (yúkuài): Vui vẻ

7. 半路 (bànlù): Dọc đường, nửa đường

8. 推 (tuī): Đẩy

9. 样子 (yàngzi): Dáng vẻ

10. 遇到 (yù dào): Gặp phải

11. 心情 (xīnqíng): Tâm trạng, nỗi lòng

12. 泰山 (Tàishān): Núi Thái Sơn

tieng trung chu de du lich 2

Núi Thái Sơn ở Trung Quốc

Hi vọng với bài luyện nghe tiếng Quảng Đông chủ đề du lịch trên đây sẽ giúp các bạn có thêm một số kiến thức về học tiếng Quảng Đông, cung cấp vốn từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề du lịch, tiếp thêm cho các bạn vốn từ giao tiếp khi muốn đi chơi hay du lịch Trung Quốc. Đừng quên lưu lại bài viết này để luyện nghe mỗi ngày bạn nhé! Việc luyện nghe tiếng Quảng Đông hàng ngày sẽ tạo cho bạn một thói quen cũng như sẽ giúp bạn có được phản xạ nghe tốt. Chúc các bạn sẽ học tập đạt kết quả thật tốt.

Tags: Luyện nghe tiếng Quảng Đông chủ đề thời gian, tiếng Quảng Đông về thời gian, học nghe tiếng Quảng Đông, luyện nghe tiếng Quảng Đông, học tiếng Quảng Đông,  luyện nghe tiếng trung cấp tốc, nghe tiếng trung mỗi ngày, nghe tiếng trung cho người mới bắt đầu

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 1: Luyện nghe tiếng Quảng Đông chủ đề gia đình
Bài 1: Luyện nghe tiếng Quảng Đông chủ đề gia đình

Gia đình là một mái nhà, là nơi để về với những người yêu thương. Hãy cùng luyện nghe tiếng Quảng Đông với chủ đề gia đình để trân trọng những phút...

Bài 2: Luyện nghe tiếng Quảng Đông chủ đề thời gian
Bài 2: Luyện nghe tiếng Quảng Đông chủ đề thời gian

Chủ đề thời gian hẳn đã vô cùng quen thuộc với chúng ta phải không nào. Cùng học nghe tiếng Quảng Đông cho người mới bắt đầu với chủ đề này nhé.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat