Bộ thủ trong chữ Hán (Phần 3)
Tiếp nối bài bộ thủ trong chữ Hán (Phần 2). Để giúp các bạn trong những ngày bắt đầu học viết tiếng Quảng Đông, Phuong Nam Education sẽ tiếp tục giới thiệu với các bạn về các bộ thủ để học viết chữ Hán.
Bộ thủ |
Tên gọi |
Ý Nghĩa |
BỘ 7 NÉT |
||
麦 |
Mạch |
Lúa mì |
走 |
Tẩu |
Đi, chạy |
赤 |
Xích |
Màu đỏ |
豆 |
Đậu |
Cây đậu, hạt đậu |
酉 |
Dậu |
Con gà |
辰 |
Thần |
Thìn (12 con giáp), nhật nguyệt, tờ mờ sáng |
豕 |
Thỉ |
Con heo, lợn |
卤 |
Lỗ |
Đất mặn |
里 |
Lý |
Dặm (ngày xưa), làng xóm |
足 |
Túc |
Chân, đầy đủ |
邑 (阝) |
Ấp |
Vùng đất phong cho vương, quan, gò đất |
身 |
Thân |
Thân thể |
釆 |
Biện |
Phân biệt |
谷 |
Cốc |
Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng |
豸 |
Trĩ, trãi |
Loài sâu không chân |
龟 |
Quy |
Con rùa |
角 |
Giác |
Sừng thú, góc |
言 (讠) |
Ngôn |
Lời nói, ngôn ngữ, nói |
辛 |
Tân |
Cay |
BỘ 8 NÉT |
||
青 |
Thanh |
Màu xanh |
雨 |
Vũ |
Mưa |
非 |
Phi |
Không |
齿 |
Xỉ |
Răng |
黾 |
Mãnh |
Bát đĩa |
隹 |
Chuy |
Chim đuôi ngắn |
阜 |
Phụ |
Gò đất, đống đất |
金 |
Kim |
Kim loại, vàng |
飠( 食,饣) |
Thực |
Ăn, thực phẩm |
鱼(魚) |
Ngư |
Cá |
隶 |
Đãi |
Kịp, kịp đến |
BỘ 9 NÉT |
||
革 |
Cách |
Da thú, cải cách, thay đổi |
頁 (页) |
Hiệp |
Trang giấy, đầu (trang) |
面 |
Diện |
Mặt, bề mặt |
韭 |
Phỉ, cừu |
Rau hẹ |
骨 |
Cốt |
Xương, xương cốt |
香 |
Hương |
Mùi hương, hương thơm |
鬼 |
Quỷ |
Quỷ |
食(飠,饣) |
Thực |
Ăn, ẩm thực, thực phẩm |
風 (风) |
Phong |
Gió |
音 |
Âm |
Tiếng, âm thanh |
首 |
Thủ |
Đầu |
韋(韦) |
Vĩ |
Da thuộc |
飛(飞) |
Phi |
Bay |
BỘ 10 NÉT |
||
髟 |
Tiêu, bưu |
Tóc dài, đuôi sam |
馬(马) |
Mã |
Ngựa |
鬲 |
Cách |
Tên 1 con sông (xưa), ngăn cách |
鬥 |
Đấu |
Chống, chiến đấu, đấu |
高 |
Cao |
Chiều cao |
BỘ 11 NÉT TRỞ LÊN |
||
黃 |
Hoàng |
Màu vàng |
麥(麦) |
Mạch |
Lúa mạch |
鹵 |
Lỗ |
Đất mặn |
鳥(鸟) |
Điểu |
Chim, chim muông |
魚(鱼) |
Ngư |
Cá |
麻 |
Ma |
Cây gai |
鹿 |
Lộc |
Con hươu |
鼎 |
Đỉnh |
Cái đỉnh |
黑 |
Hắc |
Màu đen |
黍 |
Thử |
Lúa nếp |
鼓 |
Cổ |
(Cái) trống |
黽 |
Mãnh |
Bát đĩa |
鼠 |
Thử |
Chuột |
鼻 |
Tỵ |
(Cái) mũi |
齊(齐) |
Tề |
Cùng nhau, ngang bằng |
齒(齿) |
Xỉ |
Răng |
龍(龙) |
Long |
Rồng |
龠 |
Dược |
Sáo 3 lỗ |
龜(龟) |
Quy |
Rùa |
Hi vọng qua việc cung cấp bộ thủ trong chữ Hán trong bài viết trên sẽ giúp các bạn có thể bổ sung thêm kiến thức về chữ Hán trong việc học tiếng Quảng Đông. 214 bộ thủ đóng vai trò cực kì quan trọng bởi vậy người học nên đầu tư thời gian cũng như công sức để học tốt các bộ thủ. Chúc các bạn học tập thật hiệu quả.
Tags: Bộ thủ trong chữ Hán, bộ thủ, 214 bộ thủ, học viết chữ Hán, học tiếng Quảng Đông, bộ thủ là gì, bộ thủ tiếng Quảng Đông, bộ thủ trong tiếng trung, học bộ thủ tiếng trung
>>> Xem thêm phần 1 tại: Bộ thủ trong chữ Hán (Phần 1)
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Đừng để những con số trở thành khó khăn khiến bạn chán nản việc học tiếng Quảng Đông. Nắm được bài viết này bạn chắc chắn có thể dễ dàng diễn đạt...
Trong quá trình giao tiếp việc biết lai lịch của đối phương đóng vai trò vô cùng quan trọng. Vậy để biết một người đến từ quốc gia hoặc nơi nào...
Bạn có gặp khó khăn trong việc diễn đạt thời gian bằng tiếng Quảng Đông? Làm thế nào để có thể diễn đạt thời gian bằng tiếng Quảng Đông một cách...
Bộ thủ trong chữ Hán là một phần cơ bản cấu tạo nên chữ Hán và cả chữ Nôm. Một chữ Hán được cấu tạo bởi một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG