Câu vị ngữ danh từ trong tiếng Quảng Đông

Tiếp nối với hai bài câu vị ngữ động từ và tính từ. Để giúp các bạn bổ sung thêm kiến thức về bốn loại câu cơ bản trong ngữ pháp tiếng Quảng Đông. Phuong Nam Education sẽ tiếp tục giới thiệu tới các bạn câu vị ngữ danh từ trong tiếng Quảng Đông. Thành thạo ngữ pháp là chìa khóa giúp bạn tiếp cận nhanh nhất với ngôn ngữ Trung Quốc.

Câu vị ngữ danh từ trong tiếng Quảng Đông

- Câu vị ngữ danh từ là câu có thành phần vị ngữ do các danh từ, cụm danh từ, số lượng từ, từ chỉ thời gian… đảm nhiệm. 

- Câu vị ngữ danh từ biểu đạt thời gian, giá cả, ngày tháng, số lượng, thời tiết, tuổi tác, quê quán...

Cấu trúc câu vị ngữ danh từ trong tiếng Quảng Đông

Hình thức khẳng định

Chủ ngữ + vị ngữ

Lưu ý: Trước vị ngữ không dùng “是”

(1)  今天星期天。

Jīntiān xīngqítiān.

Hôm nay là Chủ nhật.

(2)  我今年二十二岁。

Wǒ jīnnián èrshí'èr suì.

Năm nay tôi hai mươi hai tuổi.

(3)  他北京人。

Tā běijīng rén.

Anh ấy là người Bắc Kinh.

Hình thức phủ định

Muốn biểu đạt phủ định thì thêm “不是” trước danh từ làm vị ngữ. Ví dụ:

(4)  今天不是星期天。

Jīntiān bùshì xīngqítiān. 

Hôm nay không phải là chủ nhật.

(5)  他不是北京人。

Tā bùshì běijīng rén.

Anh ấy không phải người Bắc Kinh.

Câu hỏi

Thêm “吗” ở cuối câu để tạo câu hỏi. Ví dụ: 

(6)  你的学校大吗?

Nǐ de xuéxiào dà ma?

Trường của bạn có lớn không?

Dùng cấu trúc: Hình dung từ + 不 + hình dung từ để đặt câu hỏi. Ví dụ:

(7)  你的学校大不大?

Nǐ de xuéxiào dà bù dà?

Trường của bạn có lớn không?

Luyện tập câu vị ngữ chủ vị trong tiếng Quảng Đông

Bài tập 1: Sắp xếp thành câu

(1)十     现在     十五     分     点。

(2)他     岁     二十九。

(3)钱     这     件     块     六十。

(4)人     我     河内     是。

Bài tập 2: Đặt câu hỏi

(1) A:..........................................................................?

B:今天是十八号。

(2) A:..........................................................................?

B:他是中国人。

(3) A:..........................................................................?

B:我去上海。

(4) A:..........................................................................?

B:这是我的。

Đáp án:

Bài tập 1: Sắp xếp thành câu

(1)现在十点十五分。

(2)他二十九岁。

(3)这件六十块钱。

(4)我是河内人。

Bài tập 2: Viết lại câu

(1) A:今天是几号?

B:今天是十八号。

(2) A:你哪儿人?

B:他是中国人。

(3) A:你要去哪里?

B:我去上海。

(4) A:这是谁的?

B:这是我的。

Chúng ta đã học xong bài học câu vị ngữ danh từ trong tiếng Quảng Đông. Học ngữ pháp tiếng Quảng Đông cơ bản không hề khó đúng không các bạn. Các bạn chỉ cần nắm vững ngữ pháp, luyện tập thường xuyên thì việc học tiếng Quảng Đông của các bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn nhiều. Chúc các bạn học tập thật hiệu quả.

Tags: Câu vị ngữ danh từ trong tiếng Quảng Đông, cấu trúc câu vị ngữ danh từ trong tiếng Quảng Đông, ngữ pháp tiếng Quảng Đông, học ngữ pháp tiếng Quảng Đông,  học tiếng Quảng Đông, danh từ làm vị ngữ trong tiếng Quảng Đông, câu vị ngữ danh từ

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Câu nghi vấn 好吗、行吗、对吗、可以吗
Câu nghi vấn 好吗、行吗、对吗、可以吗

Câu nghi vấn "好吗、行吗、对吗、可以吗” sử dụng như thế nào? Trong tiếng Quảng Đông có bao nhiêu loại câu nghi vấn? Đừng vội bỏ qua bài viết này nhé! Chắc chắn...

Câu nghi vấn 吗, 吧
Câu nghi vấn 吗, 吧

Câu nghi vấn “吗、吧” là gì? Làm thế nào để sử dụng các câu nghi vấn “吗、吧” đúng cách? Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc này nhé!

Kết cấu trợ từ 的
Kết cấu trợ từ 的

Kết cấu trợ từ 的 là ngữ pháp cơ bản trong tiếng Quảng Đông. Làm thế nào để sử dụng kết cấu trợ từ 的 cho chuẩn? Cùng tìm hiểu trong bài học này nhé!...

Kết cấu trợ từ 地
Kết cấu trợ từ 地

Kết cấu trợ từ có vai trò hết sức quan trọng trong ngữ pháp tiếng Quảng Đông. Vậy地 kết cấu trợ từ 地 là gì? Làm thế nào để sử dụng kết cấu trợ từ 地...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat