Thực hành câu so sánh trong tiếng Quảng Đông

Câu so sánh trong tiếng Quảng Đông là một trong những mẫu câu được sử dụng thông dụng nhất. Câu so sánh trong tiếng Quảng Đông được dùng để thể hiện sự so sánh và nhấn mạnh ý nghĩa trong câu. Việc có thể sử dụng linh hoạt ngữ pháp này sẽ giúp bạn ghi điểm về kiến thức ngữ pháp tiếng Quảng Đông của mình. Hãy cùng Phuong Nam Education bắt đầu bài thực hành nhé!

Câu so sánh trong tiếng Quảng Đông

- So sánh hơn trong tiếng Quảng Đông 

  • Câu chữ “比”

(1)  他比我做得好。

Tā bǐ wǒ zuò dé hǎo.

Anh ấy làm tốt hơn tôi.

  • A 有/没有 B(这么/那么)+ tính từ

(2)  她没有我这么高。

Tā méiyǒu wǒ (zhème) gāo.

Cô ấy không cao bằng tôi.

- So sánh bằng trong tiếng Quảng Đông

  • “A 跟 B 一样”: Biểu thị kết quả so sánh bằng nhau

(3)  我跟她一样高。

Wǒ gēn tā yīyàng gāo.

Tôi và cô ấy cao bằng nhau.

  • “A 跟 B 不一样”: Biểu thị kết quả so sánh không giống nhau

(4)  我跟她不一样高。

Wǒ gēn tā bù yīyàng gāo.

Tôi và cô ấy không cao bằng nhau.

- So sánh nhất trong tiếng Quảng Đông

  • Chủ ngữ +最+ Tính từ

(5)  他最聪明。

Tā zuì cōngmíng. 

Anh ấy là người thông minh nhất.

Thực hành câu so sánh trong tiếng Quảng Đông

Bài tập 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống 

早得多            大两岁            高三度            高得多            贵得多    

(1)明天上海的气溫比北京....................................................。

(2)这件羽绒服比那件....................................................。

(3)我姐姐比我....................................................。

(4)每天早上她都比我起得....................................................。

(5)今天的气温比昨天....................................................。

Bài tập 2: Sửa câu sai

(1)麦克比我一点儿高。

(2)他们比我们不来得早。

(3)他们的生活比以前很好。

(4)她说比我好得多。

(5)玛丽考了成绩比我考了成绩好。

Bài tập 3: Trả lời câu hỏi

(1)语言大学有10000多学生,你们学校的学生比语言大学多吗?

(2)山本有二百多本中文书,你的中文书比她多吗?

(3)爱德华一分钟能写18个汉字,你写得比他快吗?

(4)北京冬天最冷是零下14度,你们国家的冬天比北京冷吗?

(5)你住的城市东西比中国的便宜吗?

Đáp án:

Bài tập 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

(1)明天上海的气溫比北京高三度。

(2)这件羽绒服比那件贵得多。

(3)我姐姐比我大两岁。

(4)每天早上她都比我起得早得多。

(5)今天的气温比昨天高得多。

Bài tập 2: Sửa câu sai

(1)麦克比我高一点儿。

(2)他们没有比我们来得早。

(3)他们的生活比以前好。

(4)她说得比我好得多。

(5)玛丽的成绩比我的好。

Bài tập 3: Trả lời câu hỏi

(1)我们学校的学生跟语言大学一样。

(2)我的中文书不比她的多。

(3)我写得比他快。

(4)我们国家的冬天不比北京冷。

(5)我住的城市东西比中国的便宜。

Hy vọng với bài thực hành câu so sánh trong tiếng Quảng Đông sẽ giúp các bạn có thêm một số kiến thức về ngữ pháp tiếng Quảng Đông. Có thể nói câu so sánh trong tiếng Quảng Đông không chỉ phổ biến trong giao tiếp hằng ngày, mà nó còn phổ biến ở nơi các bạn học tập và làm việc. Vì vậy, đừng quên lưu lại bài viết này để thực hành mỗi ngày bạn nhé! Chúc các bạn sẽ học tập đạt kết quả thật tốt.

Tags: Câu so sánh trong tiếng Quảng Đông, thực hành câu so sánh trong tiếng Quảng Đông, so sánh hơn trong tiếng Quảng Đông, so sánh bằng trong tiếng Quảng Đông, so sánh nhất trong tiếng Quảng Đông, ngữ pháp tiếng Quảng Đông, các loại câu so sánh trong tiếng trung, cách dùng câu so sánh trong tiếng trung

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Thực hành bổ ngữ kết quả trong tiếng Quảng Đông
Thực hành bổ ngữ kết quả trong tiếng Quảng Đông

Bổ ngữ kết quả trong tiếng Quảng Đông là một trong những điểm ngữ pháp tiếng Quảng Đông quan trọng đối với người học. Bài thực hành dưới đây sẽ...

Thực hành trạng ngữ trong tiếng Quảng Đông
Thực hành trạng ngữ trong tiếng Quảng Đông

Trạng ngữ là một trong những chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng Quảng Đông, để hiểu rõ hơn về các loại cũng như cách ứng dụng của trạng ngữ,...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat