Thực hành câu vị ngữ động từ trong tiếng Quảng Đông

Đối với một người mới bắt đầu học tiếng Quảng Đông thì để học tốt ngữ pháp thì phải liên tục thực hành để nắm vững cấu trúc mẫu câu, đặc biệt là với câu vị ngữ động từ, một trong bốn loại câu quan trọng trong khi học ngữ pháp tiếng Quảng Đông. Hãy cùng bắt đầu bài thực hành tiếng Quảng Đông nhé!

Câu vị ngữ động từ trong tiếng Quảng Đông

- Câu có động từ làm thành phần chủ yếu của vị ngữ gọi là câu vị ngữ động từ. Câu vị ngữ động từ biểu thị động tác, hành vi của chủ ngữ.

- Trật tự câu vị ngữ động từ trong tiếng Quảng Đông: 

Chủ ngữ + Vị ngữ (động từ) + Tân ngữ

- Hình thức phủ định: Thêm phó từ phủ định “不” vào trước động từ để phủ định hành vi, động tác, trạng thái. Dùng “没” hoặc “没有” để phủ định một hành vi, hay động tác chưa phát sinh hoặc chưa hoàn thành.

Thực hành câu vị ngữ động từ trong tiếng Quảng Đông

Bài tập: Dùng từ trong ngoặc hoàn thành hội thoại

(1)A:........................................................................?(图书馆)

          B:我不去,我回家。

(2)A:大卫在宿舍吗?

          B:不在,.......................................................................。(教师)

(3)A:你吃饭了吗?

          B:.......................................................................。(没有)

(4)A:你见过大卫了吗?

          B:.......................................................................。(没)

(5)A:王兰在哪儿?

          B:.......................................................................。(教室)

          A:........................................................................?(回宿舍) 

          B:她回了。 

(5)A:你认识王林的妹妹吗?

          B:.......................................................................,你呢?

          A:我认识。

          B:........................................................................?(名字)

          A:她叫王兰。

(7)A:........................................................................?(商店)

          B:去。

          A:这个商店好吗?

          B:.......................................................................。(好)

Đáp án:

(1)A:你去图书馆吗?(图书馆)

          B:我不去图书馆,我回家。

(2)A:大卫在宿舍吗?

          B:不在,他在301教师。(教师)

(3)A:你吃饭了吗?

          B:我没有吃饭。(没有)

(4)A:你见过大卫了吗?

          B:我没见过大卫。(没)

(5)A:王兰在哪儿?

          B:王兰在教室。(教室)

          A:她回宿舍了吗?(回宿舍)

          B:她回了。 

(6)A:你认识王林的妹妹吗?

          B:我不认识,你呢?

          A:我认识。

          B:她叫什么名字?(名字)

          A:她叫王兰。

(7)A:你去商店吗?(商店)

          B:去。

          A:这个商店好吗?

          B:很好。(好)

Hi vọng với bài thực hành câu vị ngữ động từ trong tiếng Quảng Đông sẽ giúp các bạn có thêm một số kiến thức về tiếng Quảng Đông. Để có thể ghi nhớ lâu kiến thức thì việc quan trọng vẫn là thực hành liên tục. Các bạn chỉ cần luyện tập để thành thạo và nắm vững ngữ pháp thì việc học tiếng Quảng Đông sẽ trở nên thật dễ dàng. Chúc các bạn sẽ học tập thật hiệu quả.

Tags: Thực hành câu vị ngữ động từ trong tiếng Quảng Đông, câu vị ngữ động từ trong tiếng Quảng Đông, thực hành tiếng Quảng Đông, ngữ pháp tiếng Quảng Đông, học tiếng Quảng Đông, ngữ pháp câu vị ngữ động từ trong tiếng Quảng Đông, ngữ pháp cơ bản trong tiếng Quảng Đông

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Thực hành câu vị ngữ chủ vị trong tiếng Quảng Đông
Thực hành câu vị ngữ chủ vị trong tiếng Quảng Đông

Với mục đích giúp các bạn học hiểu rõ hơn về câu vị ngữ danh từ, Phuong Nam Education sẽ giúp các bạn phân tích và thực hành ngữ pháp câu vị ngữ...

Thực hành câu vị ngữ danh từ trong tiếng Quảng Đông
Thực hành câu vị ngữ danh từ trong tiếng Quảng Đông

Với mục đích giúp các bạn học hiểu rõ hơn về câu vị ngữ danh từ, Phuong Nam Education sẽ giúp các bạn phân tích và thực hành ngữ pháp câu vị ngữ...

Thực hành câu vị ngữ tính từ trong tiếng Quảng Đông
Thực hành câu vị ngữ tính từ trong tiếng Quảng Đông

Nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn về câu vị ngữ tính từ trong tiếng Quảng Đông, Phuong Nam Education gửi đến các bạn bài thực hành câu vị ngữ tính từ...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat