Tìm hiểu cách đặt phòng khách sạn bằng tiếng Quảng Đông
Bài viết hôm nay là một bài vô cùng quan trọng khi đi du lịch, đó chính là đặt phòng khách sạn bằng tiếng Quảng Đông. Bạn muốn đặt phòng khách sạn khi đi du lịch ở Trung Quốc nhưng lại cảm thấy chưa tự tin với kỹ năng giao tiếp tiếng Quảng Đông của mình? Không sao, Phuong Nam Education xin giới thiệu tới các bạn những từ vựng cũng như mẫu câu và bài hội thoại về chủ đề này, hãy cùng bắt đầu bài học tiếng Quảng Đông nhé.
Đặt phòng khách sạn
1. 订房间 (dìngfángjiān): Đặt phòng
2. 房租 (fángzū): Tiền thuê phòng
3. 宾馆 (bīnguǎn): Khách sạn
4. 单人房 (dānrénfáng): Phòng đơn
5. 双人房 (shuāngrénfáng): Phòng đôi
6. 三人房 (sānrénfáng): Phòng ba người
7. 空房 (kōngfáng): Phòng trống
8. 标准 (biāozhǔn): Tiêu chuẩn
9. 打折 (dǎzhé): Giảm giá
10. 星级 (xīngjí): Chất lượng tính bằng sao
Số sao cho thấy chất lượng dịch vụ của một khách sạn
11. 服务台 (fúwùtái): Quầy lễ tân
12. 房服务 (fángfúwù): Phục vụ phòng
13. 设备 (shèbèi): Thiết bị
14. 床 (chuáng): Giường
15. 齐全 (qíquán): Đầy đủ
16. 取消 (qǔxiāo): Hủy bỏ
17. 预订(yùdìng): Đặt trước
客人: 你好,这里是楚明宾馆吗?
Nǐ hǎo, zhèlǐ shì chǔ míng bīnguǎn ma?
Xin chào, cho hỏi đây có phải là khách sạn Sở Minh không?
酒店员工:是的,您需要什么帮助?
Shì de, nín xūyào shénme bāngzhù?
Đúng rồi, chúng tôi có thể giúp gì cho anh?
客人: 我想预订酒店房间。你们还有空房吗?
Wǒ xiǎng yùdìng jiǔdiàn fángjiān. Nǐmen hái yǒu kòng fáng ma?
Tôi muốn đặt phòng khách sạn. Các bạn còn phòng trống không?
酒店员工:我们还有空房,您要单人间还是双人间?
Wǒmen hái yǒu kòng fáng, nín yào dān rénjiān háishì shuāng rénjiān?
Chúng tôi vẫn còn phòng trống, anh muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?
Đoạn hội thoại đặt phòng qua điện thoại giữa một vị khách nam và nhân viên khách sạn
客人: 我订一个单人间。
Wǒ dìng yīgè dān rénjiān.
Tôi đặt một phòng đơn.
酒店员工:您会在这里呆多久?
Nín huì zài zhèlǐ dāi duōjiǔ?
Anh sẽ ở đây trong bao lâu?
客人: 我会在这里三天。
Wǒ huì zài zhèlǐ sān tiān.
Tôi sẽ ở đây ba ngày.
酒店员工:请把您的姓名和电话号码告诉我。
Qǐng bǎ nín de xìngmíng hé diànhuà hàomǎ gàosù wǒ.
Xin hãy cho tôi biết tên và số điện thoại của anh.
客人: 我是张明,手机号码是 06531478522.
Wǒ shì zhāng míng, shǒujī hàomǎ shì 06531478522.
Tôi tên Trương Minh. Số điện thoại là 06531478522.
酒店员工:好了,期待您的光临。
Hǎole, qīdài nín de guānglín.
Được, mong anh sớm tới khách sạn.
Hi vọng với bài viết đặt phòng khách sạn bằng tiếng Quảng Đông trên đây sẽ sẽ giúp ích cho các bạn chuẩn bị đi du lịch có thể tự tin giao tiếp tiếng Quảng Đông với nhân viên khách sạn. Hãy tham khảo thêm các bài viết về tiếng Quảng Đông du lịch trên website của Phuong Nam Education nhé!
Tags: Đặt phòng khách sạn, từ vựng đặt phòng khách sạn, hội thoại đặt phòng khách sạn, tiếng Quảng Đông du lịch, học tiếng Quảng Đông, tiếng Quảng Đông chủ đề khách sạn, tự học tiếng Quảng Đông chủ đề khách sạn
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Người Trung Quốc yêu thích những con số có ý nghĩa may mắn, mang lại sự thuận lợi cát tường trong công việc và trong cuộc sống. Cùng học từ vựng và...
Khi đi du lịch thì đổi tiền là một trong những chủ đề quan trọng không thể bỏ qua. Bài viết hôm nay Phuong Nam Education sẽ giới thiệu tới các bạn...
Bạn từng gặp khó khăn khi ký gửi hành lý tại sân bay Trung Quốc chưa? Hôm nay, hãy cùng học tiếng Quảng Đông chủ đề ký gửi hành lý tại sân bay...
Học từ vựng và các mẫu hội thoại đặt vé máy bay trong mục chuyên ngành tiếng Quảng Đông du lịch để các bạn học tiếng trung có thể tham khảo về cách...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG