Bài 3: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại rau củ

Chào các bạn, như các bạn đã biết thì thế giới thực vật vốn rất đa dạng và phong phú. Bạn sẽ gặp các từ vựng này trong nhiều trường hợp. Đó là lý do bạn cần phải ghi nhớ thật kỹ bộ từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại rau củ để ứng dụng được trong cuộc sống và công việc. Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu chủ đề này nhé!

Tu vung tieng trung chu de cac loai rau cu 1

Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại rau củ

生词  Từ mới

1. 番茄 (fānqié): Cà chua

2. 胡萝 (húluóbo): Cà rốt

3. 南瓜 (nánguā): Bí đỏ

4. 大白菜 (dàbáicài): Bắp cải

5. 茄子 (qiézi): Cà tím

6. 菠菜 (bōcài): Cải bó xôi

7. 小松菜 (xiǎosōngcài): Cải ngọt

8. 娃娃菜 (wáwácài): Cải thảo

9. 空心菜 (kōngxīncài): Rau muống

10. 落葵 (luòkuí): Rau mồng tơi

11. 萝卜 (luóbo): Củ cải

12. 高良姜 (gāoliángjiāng): Củ riềng

Tu vung tieng trung chu de cac loai rau cu 2

Rau củ cung cấp nhiều loại vitamin cho cơ thể

13. 黄 姜 (huángjiāng): Củ nghệ

14. 莲 藕 (liánǒu): Củ sen

15. 芜 菁 (wújīng): Su hào

16. 黄 瓜 (huángguā): Dưa chuột

17. 苋菜 (xiàncài): Rau dền

18. 蕃薯叶 (fānshǔyè): Rau lang

19. 紫苏 (zǐsū): Tía tô

20. 薄荷 (bòhe): Bạc hà

21. 芦笋 (lúsǔn): Măng tây

22. 生菜 (shēngcài): Xà lách

23. 洋葱 (yángcōng): Hành tây

24. 蒜 (suàn): Tỏi

25. 韭菜 (jiǔcài): Hẹ

Tu vung tieng trung chu de cac loai rau cu 3

Rau củ tốt cho sức khỏe, ngăn ngừa bệnh tật

会话  Hội thoại

A:  你好!你要买什么?

Nǐ hǎo! Nǐ yāomǎi shénme?

Chào chị, chị muốn mua gì?

B:  我要买番茄,一斤多少钱?

Wǒ yāomǎi fānqié, yī jīn duōshǎo qián? 

Tôi muốn mua cà chua, một cân bao nhiêu tiền?

A:  一斤十块。

Yī jīn shí kuài.

1 kg 10 đồng

B:   太贵了。便宜一点儿,好吗?

Tài guìle. Piányí yīdiǎn er, hǎo ma? 

Đắt quá, bớt một chút được không?

A:  八块五,我给你。

Bā kuài wǔ, wǒ gěi nǐ. 

8,5 đồng tôi bán cho chị.

B:  能不能再便宜一点儿?

Néng bùnéng zài piányí yīdiǎn er?

Có thể bớt chút nữa được không?

A:  不行,这是最低的价格。

Bùxíng, zhè shì zuìdī de jiàgé.

Không được, đây là giá thấp nhất rồi.

B:  好,我买四斤。给我挑好一点的啊。

Hǎo, wǒ mǎi sì jīn. Gěi wǒ tiāo hǎo yīdiǎn de a.

Được, vậy tôi mua 4 cân. Lựa cho tôi quả nào tươi chút nhé.

A:  好的,你放心。

Hǎo de, nǐ fàngxīn.

Được, chị yên tâm.

Trên đây, Phuong Nam Education đã giới thiệu tới các bạn từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại rau củ. Những từ vựng tiếng Quảng Đông về rau củ không quá khó để học, khi học từ mới các bạn có thể xem các chương trình truyền hình về nấu ăn hay các video về các loại rau củ vùng miền khác nhau, đây là cách học cực kỳ hiệu quả. Và dù các bạn học từ mới theo cách nào đi chăng nữa thì cũng đừng quên áp dụng chúng vào giao tiếp, sử dụng thường xuyên mới có thể nhớ lâu và sâu được. Các bạn hãy lưu lại bài viết để làm tài liệu học tập cho mình nhé! Chúc các bạn sẽ học tiếng Quảng Đông đạt kết quả thật tốt.

Tags: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại rau củ, tiếng Quảng Đông chủ đề các loại rau củ, từ vựng tiếng Quảng Đông, học từ vựng tiếng Quảng Đông, học tiếng Quảng Đông, học từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề rau củ quả, tổng hợp từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề rau củ quả

>>> Xem bài tiếp theo tại: Bài 4: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại hạt

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 1: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loài hoa
Bài 1: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loài hoa

Những bông hoa luôn là một phần đặc biệt của cuộc sống, tô điểm thêm cho cuộc đời. Vậy bạn đã biết những từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loài...

Bài 2: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại trái cây
Bài 2: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại trái cây

Trong bài viết này Phuong Nam Education sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Quảng Đông về các loại trái cây, hãy tham khảo ngay nhé!

Bài 4: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại hạt
Bài 4: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại hạt

Ngoài những từ vựng tiếng Quảng Đông về các loại rau củ quả thì từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại hạt cũng vô cùng thiết yếu và thông dụng...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat