Bài 4: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại hạt

Học từ vựng tiếng Quảng Đông thông qua các loại hạt? Tại sao không? Tuy chúng nhỏ bé, nhưng lại rất quen thuộc với căn bếp của chúng ta hằng ngày. Nếu các bạn yêu thích chủ đề này, hãy cùng chia sẻ đến cho bạn bè nhé! 

Tu vung tieng trung chu de cac loai hat 1

Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại hạt

生词  Từ mới

1. 松子 (sōngzǐ): Hạt thông

2. 开心果 (kāixīn guǒ): Hạt dẻ cười

3. 腰果 (yāoguǒ): Hạt điều

4. 花生 (huāshēng): Hạt Đậu phộng

5. 榛子 (zhēnzi): Hạt phỉ

6. 核桃 (hétáo): Hạt quả hồ đào

7. 杏仁 (xìngrén): Hạt hạnh nhân

8. 胡桃木 (hútáomù): Hạt óc chó

9. 腰果 (yāoguǒ): Hạt điều

10. 澳洲坚果 (àozhōujiānguǒ): Hạt mác ca 

Tu vung tieng trung chu de cac loai hat 2

Các loại hạt cung cấp chất xơ và protein cho cơ thể

11. 瓜子 (guāzǐ): Hạt dưa

12. 南瓜种子 (zhǒngzǐ): Hạt bí

13. 葵花籽 (kuíhuāzǐ): Hạt hướng dương 

14. 奇亚籽 (qíyàzǐ): Hạt Chia

15. 亞麻籽 (yàmázǐ): Hạt Lanh

16. 巴西坚果 (bāxījiānguǒ): Hạt quả hạch

17. 莲心 (liánxīn): Hạt sen

18. 茴香籽 (huíxiāngzǐ): Hạt thì là

19. 芝麻 (zhīma): Hạt vừng

20. 明列子 (lièzǐ): Hạt é

Tu vung tieng trung chu de cac loai hat 3

Các loại hạt còn giúp giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch

句子  Mẫu câu

(1)  莲子有助于改善睡眠。

Liánzǐ yǒu zhù yú gǎishàn shuìmián. 

Hạt sen giúp cải thiện giấc ngủ.

(2)  澳洲坚果可预防心血管疾病。

Àozhōu jiānguǒ kě yùfáng xīn xiěguǎn jíbìng.

Hạt mắc ca có thể ngăn ngừa bệnh tim mạch.

(3)  奇亚籽有助于减肥。

Qí yà zǐ yǒu zhù yú jiǎnféi. 

Hạt Chia giúp giảm cân.

(4)  杏仁为身体提供蛋白质。

Xìngrén wèi shēntǐ tígōng dànbáizhí.

Hạt hạnh nhân cung cấp protein cho cơ thể.

Trên đây, Phuong Nam Education đã giới thiệu tới các bạn từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại hạt. Hẳn qua bài viết này, các bạn đã cập nhật được kha khá từ vựng tiếng Quảng Đông về các loại hạt rồi đúng không nào? Đừng quên lưu lại bài viết và vận dụng từ mới thường xuyên để tiến bộ hơn nhé! Chúc các bạn sẽ học tiếng Quảng Đông đạt kết quả thật tốt.

Tags: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại hạt, tiếng Quảng Đông chủ đề các loại hạt, từ vựng tiếng Quảng Đông, học từ vựng tiếng Quảng Đông, học tiếng Quảng Đông, từ vựng tiếng Quảng Đông các loại hạt, từ vựng tiếng Quảng Đông theo chủ đề: Các loại hạt, từ vựng tiếng Quảng Đông về tên các loại hạt

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 1: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loài hoa
Bài 1: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loài hoa

Những bông hoa luôn là một phần đặc biệt của cuộc sống, tô điểm thêm cho cuộc đời. Vậy bạn đã biết những từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loài...

Bài 2: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại trái cây
Bài 2: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại trái cây

Trong bài viết này Phuong Nam Education sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng Quảng Đông về các loại trái cây, hãy tham khảo ngay nhé!

Bài 3: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại rau củ
Bài 3: Từ vựng tiếng Quảng Đông chủ đề các loại rau củ

Thế giới thực vật rất đa dạng, đối với những người làm việc trong lĩnh vực ẩm thực thì hiểu biết về các loại rau củ càng quan trọng. Đừng quên đón...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat