Động từ năng nguyện trong tiếng Quảng Đông
1. 能愿动词 Động từ năng nguyện
Động từ năng nguyện “想”, “要”, “可以”, “会”… thường đặt trước động từ để chỉ khả năng, nguyện vọng hay năng lực. dạng phủ định thêm “” vào trước từ năng nguyện đó.
Ví dụ :
1. 我要买书。
2. 我想回家。
3. 可以去那儿。
4. 我不想买东西。
2.无主句 Câu vô chủ
Ví dụ :
1. 有人找你。
2. 有人请你看电影。
3.“还没(有)”…..呢 “Còn chưa…..nữa”
Biểu thị một động tác hiện còn chưa xảy ra hoặc chưa hoàn thành.
Ví dụ :
1. 他还没(有)来呢。
2. 这件事我没有知道呢。
4. 选择问题句 Câu hỏi lựa chọn
Dùng liên từ “还是” nối liền hai đáp án có khả năng với nhau để người trả lời chọn lấy một.
Ví dụ:
1. 上午去还是下午去?
2. 你喝咖啡还是喝茶?
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Tính từ trùng điệp trong tiếng Quảng Đông là gì? Làm thế nào để biết cách trùng điệp tính từ trong tiếng Quảng Đông? Bài viết này sẽ giải đáp giúp...
Động từ trùng điệp trong tiếng Quảng Đông vốn là một trong những bài học khó nhằn. Phuong Nam Education sẽ giới thiệu với các bạn tất tần tật về...
Đối với các bạn học tiếng Quảng Đông chắc hẳn năng nguyện động từ đã không còn quá xa lạ. Vậy như thế nào là năng nguyện động từ? Làm thế nào để sử...
Các loại bổ ngữ trong tiếng Quảng Đông khá phong phú và là phần ngữ pháp rất quan trọng trong tiếng Quảng Đông. Trong bài viết này, các bạn cùng...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG