Mua sắm tại cửa hàng

Đối với các bạn đã và đang học tiếng Quảng Đông giao tiếp thì tiếng Quảng Đông mua sắm là một đề tài không xa lạ gì. Đi du lịch nước ngoài hay đơn giản là đi mua sắm tại cửa hàng đều cần dùng đến. Phuong Nam Education sẽ giới thiệu tới bạn từ vừng và hội thoại tiếng Quảng Đông về một chủ đề khá thông dụng hiện nay là đi mua sắm.

Mua sam tai cua hang 1

Mua sắm tại cửa hàng

生词  Từ mới

1. 双 (shuāng): Đôi, cặp

2. 号 (hào): Cỡ

3. 试 (shì): Thử

4. 合适 (héshì): Vừa vặn, thích hợp

5. 件 (jiàn): Chiếc, cái (lượng từ cho quần áo, sự việc…)

6. 真丝 (zhēnsī): Tơ tằm, tơ thật

7. 衬衣 (chènyī): Áo sơ mi

8. 颜色 (yánsè): Màu sắc

9. 只 (zhǐ): Chỉ

10. 种 (zhǒng): Loại, hạng

11. 条 (tiáo): Lượng từ dùng cho vật dài hoặc hẹp hoặc móng

12. 裤子 (kùzi): Cái quần

13. 乱 (luàn): Lộn xộn, lung tung

14. 带 (dài): Dẫn, dắt, mang

15. 雨伞 (yǔsǎn): Ô, dù

会话  Hội thoại

Hội thoại 1

A:  这双鞋是多大号的?

Zhè shuāng xié shì duōdà hào de?

Đôi giày này size bao nhiêu vậy?

B:  25号的。

25 Hào de. 

Size 25.

Mua sam tai cua hang 2

Đoạn hội thoại giữa vị khách nam và nhân viên bán hàng

A:  我可以试试吗?

Wǒ kěyǐ shì shì ma? 

Tôi có thể mang thử không?

B:  可以。

Kěyǐ.

Có thể.

A:  这双有点儿小,有大一点儿的吧吗?

Zhè shuāng yǒudiǎn er xiǎo, yǒu dà yīdiǎn er de ba ma?

Đôi này hơi nhỏ, có đôi nào lớn hơn không?

B:  有,您再试试25号半的。

Yǒu, nín zài shì shì 25 hào bàn de.

Có chứ, anh có thể thử size 25.5.

A:  这双不大也不小,挺合适。

Zhè shuāng bù dà yě bù xiǎo, tǐng héshì.

Đôi này không to cũng không nhỏ, vừa vặn.

Hội thoại 2

A:  您要买点儿什么?

Nín yāomǎi diǎn er shénme? 

Chị muốn mua gì?

B:  我看看那件白的真丝衬衣。有别的颜色的吗?

Wǒ kàn kàn nà jiàn bái de zhēnsī chènyī. Yǒu bié de yánsè de ma?

Tôi muốn xem cái áo lụa trắng đó. Còn màu nào khác không?

Mua sam tai cua hang 3

Đoạn hội thoại giữa người mua và người bán

A:  没有,只有这一种颜色。

Méiyǒu, zhǐyǒu zhè yī zhǒng yánsè. 

Không có, chỉ có màu này thôi.

B:  多少钱一件?

Duōshǎo qián yī jiàn?

Một cái bao nhiêu tiền?

A:  一百八。

Yībǎi bā.

Một trăm tám.

B:  太贵了,便宜点儿吧。

Tài guìle, piányí diǎn er ba.

Mắc quá, giảm một chút đi.

A:  您给一百六吧。

Nín gěi yībǎi liù ba.

Vậy chị trả một trăm sáu là được.

B:  再便宜点儿,一百五怎么样?

Zài piányí diǎn er, yībǎi wǔ zěnme yàng? 

Rẻ một chút nữa đi, một trăm rưỡi được không?

A:  行。

Xíng.

Được.

Trên đây là các mẫu câu giao tiếp tiếng Quảng Đông và hội thoại ngắn thường dùng khi đi mua sắm tại cửa hàng. Các bạn hãy cố gắng tích lũy cũng như ghi chú lại cho bản thân để cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Quảng Đông của mình. Chúc các bạn học tốt hơn và hiệu quả hơn.

Tags: Mua sắm tại cửa hàng, tiếng Quảng Đông chủ đề mua sắm, tiếng Quảng Đông giao tiếp, hội thoại tiếng Quảng Đông, học tiếng Quảng Đông, mua sắm quần áo bằng tiếng Quảng Đông, hội thoại tiếng Quảng Đông chủ đề mua sắm, khẩu ngữ tiếng Quảng Đông trong mua bán quần áo, đi mua sắm trong tiếng Quảng Đông

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Cách hỏi tuổi trong tiếng Quảng Đông
Cách hỏi tuổi trong tiếng Quảng Đông

Khi giao tiếp ta cần biết tuổi của đối phương để dễ xưng hô. Vậy làm thế nào để hỏi tuổi bằng tiếng Quảng Đông? Có bao nhiêu cách hỏi tuổi trong...

Giới thiệu thành viên trong gia đình
Giới thiệu thành viên trong gia đình

Chủ đề gia đình là đề tài đơn giản và gần gũi cho người mới bắt đầu học. Hôm nay Phuong Nam Education sẽ chia sẻ với các bạn từ vựng về tiếng Quảng...

Cách hỏi đường và chỉ đường bằng tiếng Quảng Đông
Cách hỏi đường và chỉ đường bằng tiếng Quảng Đông

Tiếp nối chuỗi bài học giao tiếp theo chủ đề, Phuong Nam Education xin được giới thiệu đến các bạn bài học cách hỏi đường và chỉ đường bằng tiếng...

Xin chào và tạm biệt
Xin chào và tạm biệt

Ngày nay, biết thêm một ngoại ngữ là vô cùng quan trọng. Việc biết thêm một ngoại ngữ giúp cánh cửa cơ hội việc làm của các bạn được rộng mở hơn,...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat