Xin chào và tạm biệt
Các bạn đã biết cách nói Xin chào, Hỏi thăm, cách nói Tạm biệt và Hẹn gặp lại trong tiếng Quảng Đông chưa? Trong bài học này, Phương Nam sẽ gửi đến các bạn các câu khẩu ngữ về xin chào, hỏi thăm cơ bản cũng như cách nói tạm biệt. Hi vọng qua bài học sẽ giúp các bạn có thể linh hoạt áp dụng vào trong cuộc sống.
Xin chào
Thêm “好” vào phía sau chức danh, tên gọi, vai vế…
你好 Nĭ hăo |
Xin chào, chào bạn, chào anh, chào chị (dùng trong mọi trường hợp) |
您好 Nín hǎo |
Chào ngài (dùng để thể hiện sự kính trọng của vai vế nhỏ với vai vế lớn hay của cấp dưới với cấp trên) |
你们好 Nǐmen hǎo |
Chào các bạn |
大家好 Dàjiā hǎo |
Chào mọi người |
老师好 Lǎoshī hǎo |
Chào thầy, chào cô |
早上好 Zǎoshang hǎo |
Chào buổi sáng (sáng sớm) |
早安 Zǎo ān |
Sớm |
上午好 Shàngwǔ hǎo |
Chào buổi sáng |
中午好 Zhōngwǔ hǎo |
Chào buổi trưa |
下午好 Xiàwǔ hǎo |
Chào buổi chiều |
晚上好 Wǎnshàng hǎo |
Chào buổi tối |
晚安 Wăn an |
Chúc ngủ ngon |
Ví dụ:
先生,早安! Xiānshēng, zǎo ān! |
Chào ngài, buổi sáng vui vẻ! |
姐,中午好! Jiĕ, zhōngwŭ hăo. |
Chị, buổi trưa vui vẻ! |
小弟,晚安! Xiǎodì, wăn an! |
Em trai, chúc ngủ ngon! |
好久不见! Hǎojiǔ bùjiàn! |
Đã lâu không gặp! |
你还好吗? Nǐ hái hǎo ma? |
Bạn vẫn khỏe chứ? |
你吃了吗? Nĭchī le ma? |
Bạn ăn cơm chưa? |
我吃了。你呢? Wŏchī le. Nĭ ne? |
Tôi ăn rồi, còn bạn ăn chưa? |
你家庭都好吗? Nǐ jiātíng dōu hǎo ma? |
Gia đình bạn đều khỏe chứ? |
你最近忙吗? Nǐ zuìjìn máng ma? |
Dạo này bạn có bận không? |
你工作还好吗? Nǐ gōngzuò hái hǎo ma? |
Công việc vẫn tốt chứ? |
你在哪儿工作? Nǐ zài nǎ'er gōngzuò? |
Bạn làm việc ở đâu? |
一切还好吗? yīqiè hái hǎo ma? |
Mọi việc vẫn ổn chứ? |
Tạm biệt
再见 Zàijiàn |
Tạm biệt |
明天见 Míngtiān jiàn |
Ngày mai gặp |
Hội thoại 1:
A: 早上好!
Zǎoshang hǎo
Chào buổi sáng!
B: 早上好!你好吗?
Zǎoshang hǎo! Nǐ hǎo ma?
Chào buổi sáng! Bạn có khỏe không?
A: 我很好,你呢?
Wǒ hěn hǎo, nǐ ne?
Tôi khỏe, còn bạn?
B: 我也很好。谢谢!
Wǒ yě hěn hǎo. Xièxiè
Tôi cũng khỏe. Cảm ơn.
Hội thoại 2:
A: 天安,晚上好,你吃饭了吗?
Tiān'ān, wǎnshàng hǎo, nǐ chīfànle ma?
Chào buổi tối Thiên An, em đã ăn cơm chưa?
B: 王老师好,还没吃呢!
Wáng lǎoshī hǎo, hái méi chī ne!
Chào thầy Vương, em vẫn chưa ăn!
A: 你去哪儿?
Nǐ qù nǎr?
Em đi đâu thế?
B: 我去超市买东西。
Wǒ qù chāoshì mǎi dōngxī.
Em đến siêu thị mua đồ.
A: 那我送你一下。
Nà wǒ sòng nǐ yī xià.
Vậy thầy đi với em một đoạn.
B: 好的。
Hǎo de.
Được ạ.
Hội thoại 3:
A: 小兰,好久不见!
Xiǎo lán, hǎojiǔ bùjiàn!
Tiểu Lan, lâu rồi không gặp!
B: 好久不见。你最近好吗?
Hǎojiǔ bùjiàn. Nǐ zuì jìn hǎo ma?
Lâu rồi không gặp. Dạo này khỏe không
A: 我很好!你家呢,都好吧!
Wǒ hěn hǎo! Nǐ jiā ne, dōu hǎo ba!
Tớ vẫn khỏe. Nhà cậu thì sai, vẫn khỏe chứ?
B: 我家也很好。最近你工作怎么样?忙吗?
Wǒjiā yě hěn hǎo. Zuìjìn nǐ gōngzuò zěnme yàng? Máng ma?
Cả nhà mình vẫn khỏe. Dạo này công việc của cậu thế nào? Có bận không?
A: 也不太忙。请代我向你爸妈问好。
Yě bù tài máng. Qǐng dài wǒ xiàng nǐ bà mā wènhǎo
Cũng không bận lắm. Gửi lời hỏi thăm của tớ đến ba mẹ cậu nhé.
B: 好的。谢谢你!再见!
Hǎo de. Xièxiè nǐ! Zàijiàn!
Được. Cảm ơn cậu nhé! Tạm biệt!
A: 再见!
Zàijiàn!
Tạm biệt!
Hi vọng qua bài học về cách nói Xin chào, Hỏi thăm, Tạm biệt và Hẹn gặp lại bằng Tiếng Quảng Đông ngày hôm nay sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức về tiếng Quảng Đông và thật ra học tiếng Quảng Đông không hề khó. Các bạn chỉ cần luyện tập thật nhiều để thành thạo được cách nói và cách phát âm. Chúc các bạn sẽ học tập thật hiệu quả.
Tags: Học tiếng Quảng Đông, Tiếng Quảng Đông, xin chào bằng tiếng Quảng Đông, cách chào hỏi, tạm biệt bằng tiếng Quảng Đông, tiếng Quảng Đông cơ bản cho người mới bắt đầu, tự học tiếng Quảng Đông cơ bản, học tiếng Quảng Đông cấp tốc, học tiếng Quảng Đông giao tiếp
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Khi giao tiếp ta cần biết tuổi của đối phương để dễ xưng hô. Vậy làm thế nào để hỏi tuổi bằng tiếng Quảng Đông? Có bao nhiêu cách hỏi tuổi trong...
Chủ đề gia đình là đề tài đơn giản và gần gũi cho người mới bắt đầu học. Hôm nay Phuong Nam Education sẽ chia sẻ với các bạn từ vựng về tiếng Quảng...
Bạn thích đi shopping? Bạn đã biết các mẫu câu giao tiếp tiếng Quảng Đông về mua quần áo và mặc cả chưa? Phương Nam Education sẽ cùng bạn học tiếng...
Tiếp nối chuỗi bài học giao tiếp theo chủ đề, Phuong Nam Education xin được giới thiệu đến các bạn bài học cách hỏi đường và chỉ đường bằng tiếng...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG