Trạng ngữ trong tiếng Quảng Đông (P2)

Tiếp nối trạng ngữ trong tiếng Quảng Đông (P1). Để giúp các bạn trong những ngày bắt đầu học ngữ pháp tiếng Quảng Đông, Phuong Nam Education sẽ tiếp tục giới thiệu các bạn về trạng ngữ trong tiếng Quảng Đông (P2).

Trạng ngữ trong tiếng Quảng Đông

Trạng ngữ là thành phần đứng trước động từ và tính từ để bổ nghĩa cho động từ và tính từ đó. Trong tiếng Quảng Đông về cơ bản thì các từ loại đều có thể làm trạng ngữ.

Các từ loại làm trạng ngữ trong tiếng Quảng Đông

Phó từ làm trạng ngữ

Phó từ làm trạng ngữ là những hư từ đứng trước động từ hoặc tính từ(很,太,非常......). Ví dụ:

(1) 他身体很好。

Tā shēntǐ hěn hǎo.

Sức khỏe của anh ấy rất tốt.

Tính từ làm trạng ngữ

Khi tính từ làm trạng ngữ, có các trường hợp sau:

- Tính từ đơn âm tiết không dùng “地”. 

(2) 快走 。

Kuàizǒu.

Đi nhanh.

- Tính từ song âm tiết có thể dùng cũng có thể không dùng “地”.

(3) 慢慢(地)讲。

Màn man (de) jiǎng.

Nói từ từ thôi.

- Tính từ lặp lại cần phải dùng “地”.

(4) 静静地坐着。

Jìng jìng de zuòzhe.

Ngồi yên lặng

- Ngữ tính từ cần dùng “地”.

(5) 我们应该严肃而认真地对待工作。

Wǒmen yīnggāi yánsù ér rènzhēn dì duìdài gōngzuò.

Chúng ta đã làm việc một cách nghiêm túc và chăm chỉ.

Động từ làm trạng ngữ

Động từ làm trạng ngữ là những từ biểu thị hành động hoặc động tác.

(6) 我去喝咖啡。

Wǒ qù hē kāfēi.

Tôi đi uống cà phê.

Danh từ chỉ thời gian làm trạng ngữ

(7) 我明天去市场。

Wǒ míngtiān qù shìchǎng.

Ngày mai tôi sẽ đi chợ.

Đại từ làm trạng ngữ

Đại từ làm trạng ngữ là những từ chỉ thị hoặc chỉ định. Các đại từ như “这么”,“那么”,“这样”,“那样”,“多么”… thường xuyên làm trạng ngữ,

(8) 这么高。

Zhème gāo.

Cao như vầy.

Từ tượng thanh làm trạng ngữ

Các đại từ như “这么”,“那么”,“这样”,“那样”,“多么”… thường xuyên làm trạng ngữ,

(9) 我的肚子咕噜咕噜叫起来了。

Wǒ de dùzi gūlū gūlū jiào qǐláile.

Bụng tôi đang kêu ùng ục.

Hi vọng với bài học trạng ngữ trong tiếng Quảng Đông (P2) sẽ giúp các bạn có thêm một số kiến thức về tiếng Quảng Đông. Đối với một người mới bắt đầu học tiếng Quảng Đông thì ngữ pháp tiếng Quảng Đông vô cùng quan trọng. Học ngữ pháp giúp giao tiếp dễ hiểu và chuẩn xác hơn, phát triển và hoàn thiện các kỹ năng khác như đọc và viết, nâng cao sự chuyên nghiệp và khẳng định giá trị bản thân. Đừng quên lưu lại bài viết này để thực hành mỗi ngày bạn nhé! Chúc các bạn sẽ học tập đạt kết quả thật tốt.

Tags: Trạng ngữ trong tiếng Quảng Đông, các từ loại làm trạng ngữ trong tiếng Quảng Đông, ngữ pháp tiếng Quảng Đông, học ngữ pháp tiếng Quảng Đông, học tiếng Quảng Đông, tính từ làm trạng ngữ trong tiếng Quảng Đông, các loại từ có thể làm trạng ngữ trong câu

>>> Xem thêm phần 1 tại: Trạng ngữ trong tiếng Quảng Đông (P1)

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tính từ trùng điệp
Tính từ trùng điệp

Tính từ trùng điệp trong tiếng Quảng Đông là gì? Làm thế nào để biết cách trùng điệp tính từ trong tiếng Quảng Đông? Bài viết này sẽ giải đáp giúp...

Động từ trùng điệp
Động từ trùng điệp

Động từ trùng điệp trong tiếng Quảng Đông vốn là một trong những bài học khó nhằn. Phuong Nam Education sẽ giới thiệu với các bạn tất tần tật về...

Năng nguyện động từ trong tiếng Quảng Đông
Năng nguyện động từ trong tiếng Quảng Đông

Đối với các bạn học tiếng Quảng Đông chắc hẳn năng nguyện động từ đã không còn quá xa lạ. Vậy như thế nào là năng nguyện động từ? Làm thế nào để sử...

Bổ ngữ khả năng trong tiếng Quảng Đông
Bổ ngữ khả năng trong tiếng Quảng Đông

Các loại bổ ngữ trong tiếng Quảng Đông khá phong phú và là phần ngữ pháp rất quan trọng trong tiếng Quảng Đông. Trong bài viết này, các bạn cùng...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat